Page 8 - FlippingBook-TamNhinMang-31-Project

Basic HTML Version

8
[ [
31
lượng sợi quang bao nhiêu là đủ và phải
tính toán như thế nào cho đúng?
Số lượng sợi quang cho mỗi tuyến
cáp có thể tính toán dựa trên số lượng
sợi quang tối thiểu để triển khai hệ
thống kết nối cáp trục hỗ trợ ứng dụng
1GbE và 10GbE trong Bảng 3.
Ngoài ra, ta cần xem xét đến số
lượng sợi quang dự phòng trong thiết
kế hệ thống mạng campus. Số lượng này
thông thường sẽ từ 25 - 100% tùy vào
loại ứng dụng có trong mạng campus
như giám sát an ninh, hội nghị truyền
hình, hệ thống điều khiển... Với hệ thống
kết nối cáp trục cho mạng campus trong
bài viết này, ta sẽ dự phòng 50% như
trong Bảng 3 đã thể hiện.
• Dùng tối thiểu 16 sợi quang OM4
cho các ứng dụng 1GbE.
• Dùng tối thiểu 12 sợi quang OM4 +
4 sợi quang đơn mode cho ba tuyến cáp
trục triển khai ứng dụng 10GbE; và 4 sợi
quang OM4 + 12 sợi quang đơn mode
cho một tuyến cáp trục triển khai ứng
dụng 10GbE.
• Tổng số sợi tối thiểu và dự phòng:
42 sợi quang OM4 + 6 sợi quang đơn
mode cho ba tuyến cáp trục; và một
tuyến cáp sử dụng 30 sợi quang OM4 +
18 sợi quang đơn mode.
• Số lượng khuyến nghị cuối cùng sẽ
dựa vào các loại sợi quang phổ biến trên
thị trường: Ba tuyến cáp quang OM4
48 sợi + cáp quang đơn mode 12 sợi; và
một tuyến cáp quang OM4 36 sợi + cáp
quang đơn mode 24 sợi.
Kết luận
Các thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn
chuẩn xác loại và số lượng sợi quang sử
dụng trong hệ thống kết nối cáp trục cho
mạng campus. Đặc biệt là các thông tin
về tiêu chuẩn, các phân tích giúp hiểu
rõ mô hình vật lý và logic, các ứng dụng
trong hệ thống mạng, cũng như khả
năng mở rộng trong tương lai sẽ giúp
bạn tối ưu hóa chi phí khi lựa chọn vị trí
đặt MC, thiết bị chủ động và đường đi
của cáp.
Võ Kim Hưng
Theo ICT Today
OM1 OM2 OM3 OM4
1G
300 600 1100 1100
10G
33 8 2
300
400
Bảng 2: Khoảng cách hỗ trợ ứng dụng 1GbE và 10GbE
Hình 2: Tiêu chuẩn ANSI/TIA-568 cho thiết kế hệ thống cáp
T
n
S s i
quang h
tr 1GbE
S s i
quang h
tr 10GbE
S s i quang
d phòng
T ng s s i
quang c n
thi t
Lo i cáp
quang ph
bi
ngh
OM4 SM
MM
SM
MM
SM
MM
SM
MM
SM
IC1
MC 1 6
0
12 4 1 4
2 4 2 6 4 8
12
IC2
MC 1 6
0
12 4 1 4
2 4 2 6 4 8
12
IC3
MC 1 6
0
12 4 1 4
2 4 2 6 4 8
12
IC4
MC 1 6
0
4
12 1 0
6
30 1 8
36 2 4
Bảng 3: Số lượng sợi quang triển khai trong mạng campus